Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『と伝えていただけませんか』Mẫu câu này được dùng khi muốn nhờ truyền đạt lại lời nhắn của ai đó một cách lịch sự. Đặc biệt mẫu câu này được dùng nhiều trong kinh doanh như điện thoại, email…
Có thể…được không?

Cách Dùng (使い方)

V(普) /[文]✙ と伝えていただけませんか

Ví Dụ (例文)と伝えていただけませんか

  1. 水上(みずかみ)さんに『あとで電話(でんわ)をください』と伝えていただけませんか

    Anh có thể giúp tôi nói lại với anh Mizukami là hãy gọi điện lại cho tôi, có được không?

    Mizukami san ni atode denwa o kudasai to tsutaete itadake masenka.

  2. 部長(ぶちょう)に『車の事故(じこ)で、会社に(おく)れる』と伝えていただけませんか

    Bạn có thể nhắn với người quản lý là tôi sẽ đến công ty muộn do tai nạn xe hơi có được không?

    Buchou ni kuruma no jiko de, kaisha ni okureru to tsutaete itadake masenka.

  3. 安藤(あんどう)さんに『ミーティングが延長(えんちょう)になった』と伝えていただけませんか

    Anh có thể nhắn với chị Ando là cuộc họp bị kéo dài hộ tôi được không?

    Andou san ni miitingu ga enchou ni natta to tsutaete itadake masenka.

  4. すみません、山田(やまだ)さんに『ファックスを(おく)りました』と伝えていただけませんか

    Xin lỗi, chị có thể nói lại anh Yamada rằng tôi đã gửi fax có được không?

    Sumimasen, Yamada san ni fakkusu o okurimashita to tsuytaete itadake masenka.

  5. 先生に『私は仕事(しごと)が忙しいので、授業(じゅぎょう)を休みます』と伝えていただけませんか

    Bạn có thể nhắn với giáo viên là tôi bận công việc nên sẽ nghỉ học có được không?

    Sensei ni watashi wa shigoto ga isogashii node, jugyou o yasumimasu to tsutaete itadake masenka.

  6. すみませんが、渡辺(わたなべ)さんに『明日の授業(じゅぎょう)は10時からです』と伝えていただけませんか

    Xin lỗi, cậu có thể nhắn với bạn Watanabe là buổi học ngày mai sẽ bắt đầu từ lúc 10 giờ, có được không?

    Sumimasen ga, Watanabe san ni ashita no jugyou wa 10 ji kara desu to tsutaete itadake masenka.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4