Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-ないで-nai-de-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ないで』Mẫu câu này dùng để nói trong trường hợp có 2 việc không thể thực hiện đồng thời được, và ai đó lựa chọn làm việc được biểu thị ở động từ 2 mà không làm việc ở động từ 1.
Mà không…

Cách Dùng (使い方)

V1(thể ない) ないで V2

Ví Dụ (例文)ないで

  1. ()(みが)ないで()てはいけません。

    Không được đi ngủ mà không đánh răng.

    Ha o migakanai de nete wa ikemasen.

  2. 彼女は(かさ)を持たないで出てしまった。

    Cô ấy đi ra ngoài mà không mang theo ô.

    Kanojo wa kasa o motanai de deteshimatta.

  3. コーヒーにはいつも砂糖(さとう)を入れないで飲みます。

    Tôi luôn uống cà phê mà không cho đường.

    Koohii ni wa itsumo satou o irenai de nomimasu.

  4. 昨日は疲れていて、電気(でんき)()ないで寝てしまった。

    Hôm qua tôi mệt nên lăn ra ngủ luôn mà không tắt đèn.

    Kinou wa tsukarete ite, denki o kesanai de nete shimatta.

  5. 明日は試験(しけん)なので、今夜は寝ないで勉強(べんきょう)します。

    Ngày mai là kỳ thi nên đêm nay tôi sẽ học bài mà không ngủ.

    Ashita wa shiken na node, konya wa nenai de benkyou shimasu.

  6. 朝寝坊(あさねぼう)したからご(はん)()ないで学校(がっこう)()きます。

    Vì ngủ dậy muộn nên tôi đã không ăn sáng mà đến trường luôn.

    Asanebou shita kara gohan o tabenai de, gakkou e ikimasu.

  7. 日曜日(にちようび)はどこも()ないで、うちでゆっくり(やす)みます。

    Ngày chủ nhật tôi không đi đâu cả mà ở nhà nghỉ ngơi.

    Nichiyoubi wa doko mo ikanai de, uchi de yukkuri yasumi masu.

  8. 朝ごはんを食べないで学校(がっこう)に来たから、お(なか)がすいていた。

    Tôi đang đói vì tôi đã đến trường mà không ăn sáng.

    Asagohan o tabenai de gakkou ni kita kara, onaka ga suite ita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4