Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-なら-nara-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『なら』Dùng để diễn đạt thông tin, suy nghĩ, nhận định, lời khuyên…của người nói về một chủ đề mà ai đó đã nêu ra trước đó.
Nếu mà/nếu là…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ なら、~

Ví Dụ (例文)なら

  1. 明日、雨なら行きませんよ。

    Ngày mai nếu mà mưa thì mình không đi đâu.

    Ashita ame nara ikimasen yo.

  2. あのドラマなら私はまだ見ていないよ。

    Nếu là bộ phim đó thì tôi vẫn chưa xem đâu.

    Ano dorama nara watashi wa mada miteinai yo.

  3. その時のことなら今もよく覚えている。

    Nếu là cái việc lúc đấy thì bây giờ tôi vẫn còn nhớ như in đấy.

    Sono toki no koto nara ima mo yoku oboete iru.

  4. 寿司(すし)なら、くら寿司が一番美味しいですよ。

    Nếu là sushi thì ở Kurazushi là ngon nhất đấy.

    Sushi nara, kurazushi ga chiban oishii desu yo.

  5. 大学生(だいがくせい)なら、このぐらいは出来るはずです。

    Nếu là sinh viên đại học thì chắc chắn có thể làm được như thế này.

    Daigakusei nara, kono gurai wa dekiru hazu desu.

  6. 日本人なら誰でもこのことを知っていますよ。

    Nếu là người Nhật thì việc này ai cũng biết đấy.

    Nihonjin nara dare demo kono koto o shitte imasu yo.

  7. (なつ)休みに旅行(りょこう)したいんです。』『旅行(りょこう)なら北海道(ほっかいどう)がいいだと思います。』

    『Kỳ nghỉ hè này mình muốn đi du lịch.』『Nếu mà du lịch thì mình nghĩ Hokkaido được đấy.』

    『Natsu yasumi ni ryokou shitain desu.』『Ryokou nara hokkaidou ga ii da to omoimasu.』

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4