Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-にくいです-nikui-desu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『にくいです』Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó là khó khăn. Ngoài ra còn dùng để biểu thị tính chất của chủ thể (người hoặc vật) là khó thay đổi, hoặc biểu thị một việc gì đó khó xảy ra.
『にくい』cách chia giống tính từ đuôi い.
Khó…

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙  にくいです

Ví Dụ (例文)にくいです

  1. この(はし)はちょっと使(つか)にくいです

    Chiếc đũa này hơi khó dùng.

    Kono hashi wa chotto tsukai nikui desu.

  2. (あし)(いた)いから(ある)にくいです

    Vì chân tôi đau nên rất khó đi bộ.

    Ashi ga itai kara, aruki nikui desu.

  3. 海は(なみ)が高くて(およ)にくかった

    Những con sóng trên biển cao và khó để bơi.

    Umi wa nami ga takakute oyogi nikukatta.

  4. この(きょく)はテンポが(はや)くて(おど)にくいです

    Bài hát này có nhịp độ nhanh nên khó nhảy.

    Kono kyoku wa tenpo ga hayakute odori nikui desu.

  5. あの教室(きょうしつ)のドアは古くて()にくいです

    Cửa sổ của cái phòng học kia đã cũ và rất khó mở.

    Ano kyoushitsu no doa wa furukute ake nikui desu.

  6. この店は入口(いりぐち)が小さくて(はい)にくいです

    Cái cửa hàng này cửa vào rất nhỏ nên khó vào.

    Kono mise wa iriguchi ga chiisakute hairi nikui desu.

  7. 昨日(きのう)のホテルのベッドはちょっと()にくかった

    Giường của khách sạn hôm qua hơi khó ngủ một chút.

    Kinou no hoteru no beddo wa chotto ne nikukatta .

  8. 寿司(すし)はお(はし)で食べにくかったら手で食べてもいいですよ。

    Món sushi nếu ăn bằng đũa mà khó ăn thì dùng tay ăn cũng được.

    Osushi wa ohashi de tabe nikukattara te de tabetemo ii desu yo.

  9. ()(みが)にくいところも(みが)かないと、虫歯(むしば)になってしまいます。

    Bạn phải đánh răng cả những chỗ khó đánh nếu không nó sẽ trở thành răng sâu.

    Ha wa migaki nikui tokoro mo migakanai to, mushiba ni natte shimai masu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4