Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『のが~です』Mẫu câu này được dùng khi muốn diễn tả một đặc trưng nào đó của sự việc được nhắc đến trong câu.
Là…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ のが ✙ Aい/na ✙ です

Ví Dụ (例文)のが~です

  1. 漫画(まんが)()のが()です

    Tôi thích đọc truyện tranh.

    Manga o yomu noga suki desu.

  2. 彼女(かのじょ)()べるのが()です

    Cô ấy thích ăn uống.

    Kanojo wa taberu noga suki desu.

  3. テニスをするのが面白(おもしろ)です

    Chơi quần vợt rất thú vị.

    Tenisu o suru noga omoshiroi desu.

  4. 水上(みずかみ)さんは(しゃべ)のが(はや)です

    Anh Mizukami nói chuyện rất nhanh.

    Mizukami san wa shaberu noga hayai desu.

  5. (わたし)(はな)(そだ)てるのが()です

    Tôi thích trồng hoa.

    Watashi wa hana o sodateru noga suki desu.

  6. 東京(とうきょう)の人は(ある)のが(はや)です

    Người Tokyo đi bộ nhanh.

    Tokyo no hito wa aruku noga hayai desu.

  7. うちの()は本を()のが(きら)です

    Đứa trẻ nhà tôi không thích đọc sách.

    Uchi no ko wa hon o yomu noga kirai desu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4