Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-のに-noni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『のに』Được dùng khi mệnh đề phía sau biểu thị một kết quả trái ngược với kết quả đáng lẽ phải có nếu suy đoán từ nội dung của mệnh đề phía trước.
Thế mà/vậy mà…

Cách Dùng (使い方)

Aい/ V(普) ✙ のに
na Adjな ✙ のに
Nな ✙ のに

Ví Dụ (例文)のに

  1. 彼女(かのじょ)綺麗(きれい)のに彼氏(かれし)がいません。

    Cô ấy xinh đẹp vậy mà không có bạn trai.

    Kanojo ga kirei na noni kareshi ga imasen.

  2. この携帯(けいたい)(たか)のに、すぐに(こわ)れた。

    Chiếc điện thoại này đắt tiền, vậy mà ngay lập tức đã hỏng rồi.

    Kono keitai wa takai noni, sugu ni kowareta.

  3. (くすり)を飲んだのに(ねつ)がまだ下がりません。

    Tôi đã uống thuốc vậy mà cơn sốt của tôi vẫn chưa giảm.

    Kusuri o nonda noni, netsu ga mada sagari masen.

  4. 約束(やくそく)をしたのに彼女(かのじょ)は来ませんでした。

    Tôi đã hẹn với cô ấy, vậy mà cô ấy đã không đến.

    Yakusoku o shita noni, kanojo wa kimasen deshita.

  5. あなたの家が(ちか)のに、いつも会社(かいしゃ)(おく)れたね。

    Nhà của bạn ở gần thế mà lúc nào bạn cũng đi làm muộn nhỉ.

    Anata no ie ga chikai noni, itsumo kaisha ni okureta ne.

  6. 今日は日曜日(にちようび)のに(はたら)かなければなりません。

    Hôm nay là chủ nhật, thế mà tôi phải đi làm.

    Kyou wa nichiyoubi na noni, hataraka nakereba narimasen.

  7. (くるま)を持っているのになんでいつもバスに()るの。

    Bạn có xe ô tô vậy mà tại sao lúc nào cũng đi xe buýt thế?

    Kuruma o motte iru noni nande itsumo basu ni noru no.

  8. 仕事中(しごとちゅう)のに、彼はパソコンでゲームをしています。

    Đang giờ làm việc vậy mà anh ấy đang chơi game trên máy tính.

    Shigotochuu na noni, kare wa pasokon de geemu o shite imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4