Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-まだ-mada-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『まだ』Diễn tả một hành động hoặc một trạng thái còn tiếp diễn.
Vẫn/vẫn còn…

Cách Dùng (使い方)

まだ ✙ V肯定(こうてい)

肯定(こうてい): Thể khẳng định

Ví Dụ (例文)まだ

  1. まだ一時間(いちじかん)があるよ。

    Vẫn còn 1 tiếng nữa đấy.

    Mada ichi jikan ga aru yo.

  2. まだ(あめ)()っています。

    Trời vẫn đang còn mưa.

    Mada ame ga futte imasu.

  3. 3月なのにまだ(さむ)いですね。

    Tháng 3 rồi mà trời vẫn còn lạnh nhỉ.

    San gatsu nanoni mada samui desune.

  4. (ぼく)まだ(ひる)(はん)を食べていないよ。

    Tớ vẫn chưa ăn cơm trưa đâu.

    Boku wa mada hiru gohan o tabete inai yo.

  5. 彼は40(さい)になったけどまだ(わか)く見えるね。

    Anh ấy đã 40 tuổi rồi nhưng trông vẫn còn trẻ nhỉ.

    Kare wa 40 sai ni natta kedo mada wakaku mieru ne.

  6. もう午後(ごご)の2時だよ。あなたはまだ寝ているの。

    Đã 2 giờ chiều rồi đấy. Cậu vẫn đang ngủ sao?

    Mou gogo no 2 ji da yo. Anata wa mada nete iru no.

  7. 彼女(かのじょ)まだ来ないの。バスはもうすぐ出発(しゅっぱつ)するよ。

    Cô ấy vẫn chưa đến à?Xe buýt sắp xuất phát rồi đấy.

    Kanojo wa mada konai no? Basu wa mousugu shuppatsu suru yo.

  8. 今日はまだ仕事(しごと)が終わっていないのでもうちょっと残業(ざんぎょう)します。

    Hôm nay công việc vẫn chưa hoàn thành nên tôi sẽ tăng ca một chút.

    Kyou wa mada shigoto ga owatte inai node mou chotto zangyou shimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4