Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-ようにする-youni-suru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ようにする』Mẫu câu này diễn tả việc đều đặn hoặc nỗ lực một cách liên tục để thực hiện hay không thực hiện một việc gì đó.
『ようにしています』Diễn tả việc cố gắng thực hiện một việc gì đó một cách đều đặn.
『ようにしてください』Diễn đạt sự nhắc nhở, yêu cầu mang tính nhẹ nhàng, gián tiếp. Không dùng trong trường hợp sai khiến, nhờ vả việc được thực hiện ngay tại chỗ.
Sao cho/sao cho không…

Cách Dùng (使い方)

Vる / Vない ✙ ようにする
Vる / Vない ✙ ようにしています
Vる / Vない ✙ ようにしてください

Ví Dụ (例文)ようにする

  1. もっと運動(うんどう)するようにしてください

    Bạn nên cố gắng vận động hơn nữa.

    Motto undou suru youni shite kudasai.

  2. (あぶら)ものを()べないようにしています

    Tôi đang cố gắng không ăn đồ dầu mỡ.

    Abura mono o tabenai youni shite imasu.

  3. 貯金(ちょきん)したいから外食(がいしょく)しないようにします

    Vì muốn tiết kiệm tiền nên tôi cố gắng không đi ăn tiệm.

    Chokin shitai kara gaishoku shinai youni shimasu.

  4. 健康(けんこう)のために11時まえに()ようにしています

    Vì tốt cho sức khỏe nên tôi đang cố gắng đi ngủ trước 11 giờ.

    Kenkou no tame ni 11 ji mae ni neru youni shite imasu.

  5. できるだけ一週間一回家族(かぞく)電話(でんわ)するようにする

    Tôi cố gắng mỗi tuần một lần gọi điện thoại cho gia đình.

    Dekiru dake isshuukan ikkai kazoku ni denwa suru youni suru.

  6. 図書館(としょかん)の中で大きい(こえ)でしないようにしてください

    Ở trong thư viện nên anh/chị hãy cố gắng không nói to.

    Toshokan no naka de ookii koede shinai youni shite kudasai.

  7. 明日から仕事(しごと)に行く前にラニングをするようにします

    Từ ngày mai tôi sẽ cố gắng chạy bộ trước khi đi làm.

    Ashita kara shigoto ni iku mae ni raningu o suru youni shimasu.

  8. 家を出る時は、電気(でんき)を消したかどうかを確認(かくにん)するようにしています

    Khi ra khỏi nhà, tôi cố gắng kiểm tra xem mình đã tắt điện rồi hay chưa.

    Ie o deru toki wa, denki o keshita ka douka o kakunin suru youni shite imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4