Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-ようになる-youni-naru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ようになる』Biểu thị sự thay đổi từ trạng thái không thể làm được một việc gì đó sang trạng thái có thể làm được.
『なくなる』Biểu thị sự thay đổi từ trạng thái có thể làm được một việc gì đó sang trạng thái không thể làm được.
Bắt đầu…

Cách Dùng (使い方)

Vる  ✙ ようになる
Vない ✙ なくなる

Ví Dụ (例文)ようになる

  1. やっと自転車(じてんしゃ)()れるようになりました

    Cuối cùng thì tôi đã đi được xe đạp.

    Yatto jitensha ni noreru youni narimashita.

  2. 息子(むすこ)が一人で(ふく)()られるようになった

    Con trai tôi bây giờ đã có thể tự mặc quần áo một mình rồi.

    Musuko ga hitori de fuku o kirareru youni natta.

  3. 毎日(まいにち)練習(れんしゅう)すれば、(およ)げるようになります

    Nếu hàng ngày luyện tập thì cậu có thể bơi được.

    Mainichi renshuu sureba, oyogeru youni narimasu.

  4. (とし)()ると、(ちい)さい()()なくなります

    Khi người ta già đi, thì không đọc được những chữ nhỏ nữa.

    Toshi o toru to, chiisai ji ga yomenaku narimasu.

  5. (くすり)を飲んで、よく寝られるようになりました

    Tôi đã uống thuốc và bây giờ tôi có thể ngủ ngon.

    Kusuri o nonde, yoku nerareru youni narimashita.

  6. それをいつ使えるようになるのか(おし)えてください。

    Xin vui lòng chỉ cho tôi biết khi nào tôi có thể sử dụng nó.

    Sore o itsu tsukaeru youni naru no ka oshiete kudasai.

  7. (ふと)りましたから、()きな(ふく)()られなくなりました

    Ví béo ra nên tôi không thể mặc được quần áo mà mình thích nữa.

    Futori mashita kara, suki na fuku ga kirarenaku narimashita.

  8. 以前(いぜん)はビールを飲めなかったが、このごろ飲むようになりました

    Trước đây tôi không uống được bia, nhưng dạo gần đây tôi đã bắt đầu uống được.

    Izen wa biiru o nomena katta ga, kono goro nomu youni nari mashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4