Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-ように-youni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ように』Động từ 1 biểu thị một mục đích hoặc mục tiêu, còn động từ 2 biểu thị hành động có chủ ý để tiến gần tới hoặc đạt tới mục tiêu hoặc mục đích đó.
Để làm gì đó…

Cách Dùng (使い方)

V₁る  ✙ ように、V₂~
V₁ない ✙ ように、V₂~

Ví Dụ (例文)ように

  1. (わす)れないように、メモしてください。

    Hãy ghi chú lại để không bị quên.

    Wasurenai youni, memo shite kudasai.

  2. 風邪(かぜ)をひかないように()をつけてください。

    Hãy chú ý để không bị cảm nhé.

    Kaze o hikanai youni, ki o tsukete kudasai.

  3. バスに()(おく)れないように早く出ました。

    Tôi đi sớm để không bị lỡ chuyến xe buýt.

    Basu ni nori okurenai youni hayaku demashita.

  4. (はや)(およ)げるように毎日(まいにち)練習(れんしゅう)しています。

    Hằng ngày tôi luyện tập để có thể bơi được xa hơn.

    Hayaku oyogeru youni, mainichi renshuu shite imasu.

  5. 外国人(がいこくじん)()めるように、ふりがなをつけています。

    Tôi thêm vào chữ Furigana để người nước ngoài có thể đọc được.

    Gaikokujin wa yomeru youni, furigana o tsukete imasu.

  6. 彼女(かのじょ)寝坊(ねぼう)しないように、アラームをたくさんかけました。

    Cô ấy đã cài đặt rất nhiều báo thức để cô ấy không ngủ quên.

    Kanojo wa nebou shinai youni, araamu o takusan kakemashita.

  7. 単語(たんご)(おぼ)えられるように、フラッシュカードを作りました。

    Tôi đã làm một thẻ flash để tôi có thể nhớ các từ vựng.

    Tango o oboerareru youni, furasshu kaado o tsukuri mashita.

  8. 皆さんに()こえるようにもっと大きな(こえ)で話してください。

    Bạn hãy nói to hơn để mọi người có thể nghe thấy.

    Mina san ni kikoeru youni motto ookina koe de hanashite kudasai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4