Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『途中で』Diễn tả ý “giữa chừng” khi một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang hoặc xen vào.
Trên đường/giữa chừng…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ 途中で
Nの ✙ 途中で

Ví Dụ (例文)途中で

  1. マラソンの途中(とちゅう)気分(きぶん)(わる)くなりました。

    Tôi thấy khó chịu khi đang trên đường chạy ma-ra-tông.

    Marason no tochuu de kibun ga waruku nari mashita.

  2. 私は(えき)から学校(がっこう)に行く途中(とちゅう)先生に会った。

    Tôi gặp cô giáo của mình trên đường từ nhà ga đến trường.

    Watashi wa eki kara gakkou ni iku tochuu de sensei ni atta.

  3. 学校に来る途中(とちゅう)財布(さいふ)を忘れたのは()づいた。

    Trên đường đến trường, tôi nhận ra rằng mình đã để quên ví.

    Gakkou ni kuru tochuu de, saifu o wasureta no ni kizuita.

  4. その家族(かぞく)京都(きょうと)に行く途中で、小さなホテルに()まった。

    Cả gia đình nghỉ tại một khách sạn nhỏ trên đường đến Kyoto.

    Sono kazoku wa Kyouto ni iku tochuu de, chiisana hoteru ni tomatta.

  5. 今、そっちに()かっている途中だから、もう少し待ってね。

    Bây giờ tôi đang trên đường đến đó, cậu hãy đợi thêm một chút nữa nhé.

    Ima, socchi ni mukatte iru tochuu da kara, mou sukoshi matte ne.

  6. (じつ)は来る途中で事故(じこ)があって、バスが(おく)れてしまったんです。

    Sự tình là có một vụ tai nạn trên đường đến đây nên xe buýt bị chậm.

    Jitsu wa kuru tochuu de jiko ga atte, basu ga okurete shimattan desu.

  7. まだ試合(しあい)途中なのに、もう()てる見込みがないと(あきら)めるのか。

    Vẫn đang ở giữa trận đấu vậy mà bạn đã bỏ cuộc vì không còn cơ hội chiến thắng sao?

    Mada shiai no tochuu na noni, mou kateru mikomi ga nai to akirameru no ka.

  8. 学校に行く途中で、ふと今日は母の誕生日(たんじょうび)だったことを思い出した。

    Trên đường đến trường, tôi chợt nhớ ra hôm nay là sinh nhật của mẹ.

    Gakkou ni iku tochuu de, futo kyou wa haha no tanjoubi datta koto o omoidashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4