Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-ために-tame-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ために』Dùng để biểu thị mục đích của chủ thể. Danh từ + ために: được dùng với ý nghĩa “vì/cho lợi ích của danh từ”.
Để/cho/vì…

Cách Dùng (使い方)

V(辞書形) ✙ ために、~
Nの  ✙ ために、~

Ví Dụ (例文)ために

  1. 彼氏(かれし)に会うために、東京に行きます。

    Tôi đi Tokyo để gặp bạn trai.

    Kareshi ni au tame ni, Tokyo ni ikimasu.

  2. 健康(けんこう)ために毎朝(まいあさ)(はし)っています。

    Tôi chạy hàng sáng vì sức khỏe.

    Kenkou no tame ni, maiasa hashitte imasu.

  3. 日本へ旅行(りょこう)をするために貯金(ちょきん)しています。

    Tôi để dành tiền để đi du lịch Nhật Bản.

    Nihon e ryokou o suru tame ni, chokin shite imasu.

  4. 今度(こんど)面接(めんせつ)ために、このスーツを買いました。

    Tôi đã mua bộ áo vét này để cho lần phỏng vấn tới.

    Kondo no mensetsu no tame ni, kono suutsu o kaimashita.

  5. 来週(らいしゅう)試験(しけん)ために漢字(かんじ)勉強(べんきょう)しておきました。

    Tôi đã học kanji cho kỳ thi tuần tới.

    Raishuu no shiken no tame ni, kanji o benkyou shite okimashita.

  6. バイオリンの練習(れんしゅう)ために、家に防音室(ぼうおんしつ)を作りました。

    Tôi đã làm một căn phòng cách âm trong nhà để luyện tập đàn vĩ cầm.

    Baiorin no renshuu no tame ni, ie ni bouonshitsu o tsukurimashita.

  7. 来年(らいねん)から一人(ひとり)()らしするために、お金を()めています。

    Tôi để dành tiền để sang năm sống riêng một mình.

    Rainen kara hitori gurashi suru tame ni, okane o tamete imasu.

  8. このフラッシュカードは、単語(たんご)(おぼ)えるために作つくりました。

    Flashcard này được tạo ra để ghi nhớ các từ vựng.

    Kono furasshu kaado wa, tango o oboeru tame ni tsukurimashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4