Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-てしまいます-te-shimai-masu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『てしまいます』Dùng để diễn tả đã lỡ làm, đã hoàn thành, kết thúc việc gì đó. Bởi vì mẫu câu này nhấn mạnh ý nghĩa “kết thúc, hoàn thành” nên luôn đi cùng với các phó từ như もう、ぜんぶ.
『てしまいます』 Diễn tả sự kết thúc, hoàn thành trong tương lai gần.
『てしまいました』Nhấn mạnh sự việc nào đó đã kết thúc, đã được hoàn thành.
Ngoài ra còn diễn tả sự bối rối hoặc nuối tiếc của người nói khi ở trong một hoàn cảnh khó khăn.
Xong/lỡ làm…

Cách Dùng (使い方)

Vて ✙ しまいます

Ví Dụ (例文)てしまいます

  1. パソコンが故障(こしょう)てしまいました

    Máy vi tính của tôi bị hỏng mất rồi.

    Pasokon ga koshou shite shimai mashita.

  2. 仕事(しごと)はぜんぶ()わってしまいました

    Công việc cuối cùng cũng làm xong.

    Shigoto wa zenbu owatte shimai mashita.

  3. パスポートをなくしてしまいました

    Tôi đánh mất hộ chiếu mất rồi.

    Pasupooto o nakushite shimai mashita.

  4. 漢字(かんじ)宿題(しゅくだい)はもうやってしまいました

    Bài tập chữ hán tôi đã làm xong.

    Kanji no shukudai wa mou yatte shimai mashita.

  5. (ひる)ごはんまでにレポートを()てしまいます

    Cho đến trước bữa trưa, tôi sẽ viết xong bản báo cáo.

    Hiru gohan made ni repooto o kaite shimaimasu.

  6. この映画(えいが)のシリーズは1日で全部(ぜんぶ)てしまいました

    Tôi đã xem toàn bộ loạt phim này trong một ngày.

    Kono eiga no shiriizu wa ichinichi de zenbu mite shimai mashita.

  7. 目覚(めざ)まし時計(どけい)をセットしたのに、朝寝坊(あさねぼう)てしまった

    Tôi đã đặt đồng hồ báo thức, vậy mà tôi vẫn ngủ quên luôn.

    Mezamashi dokei o setto shita noni, asanebou shite shimatta.

  8. 友達(ともだち)に借りたカメラを(こわ)てしまった。どうしよう。

    Tôi đã làm hỏng chiếc máy ảnh mà tôi mượn từ một người bạn. Làm sao bây giờ?

    Tomodachi ni karita kamera o kowashite shimatta. Dou shiyou.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4