Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-と思っています-to-omotte-imasu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『と思っています』Mẫu câu này được dùng để bày tỏ ý định của người nói.『Động từ thể ý hướng ✙ と思っています』biểu thị rằng ý định của người nói đã được hình thành từ trước lúc nói và hiện tại vẫn tiếp diễn.
Có thể được dùng để biểu thị ý định của người thứ 3.
Định làm…

Cách Dùng (使い方)

V (thể ý hướng) ✙ と思っています
意向形(いこうけい):食べますー>食べよう
行きますー>行こう
来ますー>来よう

Ví Dụ (例文)と思っています

  1. 大学(だいがく)(はたら)こうと思っています

    Tôi định vào làm ở trường đại học.

    Daigaku de hatarakou to omotte imasu.

  2. 日本(にほん)留学(りゅうがく)しようと思っています

    Tôi đang định đi Nhật Bản du học.

    Nihon ni ryuugaku shiyou to omotte imasu.

  3. 今から書店(しょてん)へ行こうと思っています

    Tôi định đi nhà sách bây giờ.

    Imakara shoten e ikou to omotte imasu.

  4. 彼女(かのじょ)旅行(りょこう)へ行こうと思っています

    Chị ấy đang định đi du lịch.

    Kanojo wa ryokou e ikou to omotte imasu.

  5. 彼は外国(がいこく)で働こうと思っています

    Anh ấy đang định làm việc ở nước ngoài.

    Kare wa gaikoku de hatarakou to omotte imasu.

  6. 今度(こんど)(やす)みに(うみ)()こうと思っています

    Tôi định đi biển vào kỳ nghỉ này.

    Kondo no yasumi ni umi e ikou to omotte imasu.

  7. 子どもができたからタバコを()めようと思っています

    Bởi vì đã có con tôi định sẽ bỏ thuốc lá.

    Kodomo ga dekita kara tabako o yameyou to omotte imasu.

  8. 今の給料(きゅうりょう)(ひく)いからもっと高い給料の仕事(しごと)(さが)そうと思っています

    Mức lương hiện tại của tôi thấp nên tôi định tìm một công việc có mức lương cao hơn.

    Ima no kyuuryou ga hikui kara motto takai kyuuryou no shigoto o sagasou to omotte imasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4