Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『のが好き』Mẫu câu này diễn tả ý người nói thích làm một việc nào đó và sự việc đó được biểu đạt bằng động từ đứng trước のが好き. Chức năng của『の』trong mẫu câu này trợ từ biến động từ thành danh từ.
Thích làm gì đó…

Cách Dùng (使い方)

Vる✙ のが好き

Ví Dụ (例文)のが好き

  1. 漫画(まんが)()のが好きだ。

    Tôi thích đọc truyện tranh.

    Manga o yomu no ga suki da.

  2. わたしは()のが好きです。

    Tôi thích ngủ.

    Watashi wa neru no ga suki desu.

  3. (きみ)運動(うんどう)するのが好きだね。

    Em thích vận động quá nhỉ.

    Kimi, undou suru no ga suki da ne.

  4. (いもうと)料理(りょうり)(つく)のが好きです。

    Em gái tôi thích nấu ăn.

    Imouto wa ryouri o tsukuru no ga suki desu.

  5. 彼女(かのじょ)野球(やきゅう)試合(しあい)を見るのが好きです。

    Cô ấy thích xem các trận đấu bóng chày.

    Kanojo wa yakyuu no shiai o miru no ga suki desu.

  6. わたしは何か()べながら映画(えいが)を見るのが好きです。

    Tôi thích vừa xem phim vừa ăn cái gì đấy.

    Watashi wa nanika o tabe nagara eiga o miru no ga suki desu.

  7. 多くの日本人(にほんじん)大勢(おおぜい)の前に自分の意見(いけん)表現(ひょうげん)するのが好きじゃない。

    Rất nhiều người Nhật không thích việc đứng trước đám đông biểu đạt ý kiến của mình.

    Ooku no nihonjin wa oozei no mae ni jibun no iken o hyougen suru no ga suki janai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4