Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-ばかりです-bakari-desu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ばかりです』Biểu thị một việc gì đó xảy ra cách thời điểm hiện tại chưa lâu (theo cảm nhận của người nói). Khoảng thời gian thực tế từ lúc sự việc đó xảy ra đến thời điểm hiện tại có thể dài ngắn khác nhau, nhưng nếu người nói cảm nhận khoảng thời gian đó là ngắn thì có thể dùng mẫu câu này.
Vừa mới…

Cách Dùng (使い方)

Vた ✙ ばかりです

Ví Dụ (例文)ばかりです

  1. さっき(ひる)ごはんを()べたばかりです

    Tôi vừa mới ăn cơm lúc nãy.

    Sakki hirugohan o tabeta bakari desu.

  2. 木村(きむら)さんは先月(せんげつ)にこの会社(かいしゃ)(はい)ったばかりです

    Chị Kimura mới vào công ty này tháng trước.

    Kimura san wa sengetsu ni kono kaisha ni haitta bakari desu.

  3. 君に(おし)えたばかりなのにもう忘れちゃったの?

    Tôi vừa mới dạy đó vậy mà em đã quên rồi sao?

    Kimi ni oshieta bakari na noni mou wasure chatta no?

  4. 日本に来たばかりですから、まだ日本語はわかりません。

    Tôi vừa mới đến Nhật Bản, vì vậy tôi vẫn chưa hiểu tiếng Nhật lắm.

    Nihon ni kita bakari desu kara, mada nihongo wa wakarimasen.

  5. 動物園(どうぶつえん)では、生まれたばかりのトラの赤ちゃんに会えます。

    Ở sở thú tôi đã gặp một con hổ con vừa mới được sinh ra.

    Doubutsuen dewa, umareta bakari no tora no akachan ni aemasu.

  6. 私のパソコンはとても(おそ)いです。まだ買ったばかりなのに。

    Cái máy tính của tôi chạy rất là chậm. Tôi vừa mới mua vậy mà.

    Watashi no pasokon wa totemo osoi desu. Mada katta bakari na noni.

  7. 10分前に覚えたばかり単語(たんご)を、もう忘れてしまいました。

    Tôi đã quên từ vựng mà tôi vừa nhớ được 10 phút trước.

    10 pun mae ni oboeta bakari no tango o, mou wasurete shimai mashita.

  8. この店で(はたら)(はじ)めたばかりのとき、あの先輩(せんぱい)にはとてもお世話(せわ)になりました。

    Khi tôi vừa mới bắt đầu làm việc tại cửa hàng này, tiền bối đó đã rất nhiệt tình giúp đỡ tôi.

    Kono mise de hataraki hajimeta bakari no toki, ano senpai niwa totemo osewani narimashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4