Ngữ Pháp N4

Ý Nghĩa (意味)

『んです』Được dùng để nhấn mạnh ý nghĩa giải thích về nguyên nhân, lý do, căn cứ…
Vì/bởi vì…

Cách Dùng (使い方)

Aい/na/N/V(普) ✙ んです

Ví Dụ (例文)んです

  1. この映画(えいが)今週(こんしゅう)月曜日(げつようび)から(はじ)まるんだ

    Bộ phim này thứ 2 tuần này sẽ phát sóng đấy.

    Kono eiga wa konshuu no getsuyoubi kara hajimarun da.

  2. (みち)()んでいますね。』『事故(じこ)があったんです。』

    『Đường phố đông đúc quá nhỉ.』『Tại vì đã xảy ra tai nạn đấy.』

    『Michi ga konde imasu ne.』『Jiko ga attan desu.』

  3. 『どうしたんですか。』『ちょっと気分(きぶん)(わる)んです。』

    『Cậu sao thế?』『Mình cảm thấy người không khỏe.』

    『Dou shitan desuka?』『Chotto kibun ga waruin desu.』

  4. 『どうして(おく)れたんですか。』『バスが()なかったんです。』

    『Tại sao cậu lại đến muộn vậy?』『Vì xe buýt đã không đến.』

    『Doushite okuretan desuka?』『Basu ga konakattan desu.』

  5. 『あれは何だろう。』『ああ、ハンカチが()ちているんです。』

    『Cái gì thế kia?』『À, là cái khăn tay đang rơi thôi mà.』

    『Are wa nan darou?』『Aa, hankachi ga ochiteirun desu.』

  6. 先生(せんせい)、今日は早退(そうたい)してもいいですか。(くに)から母が来ているんです。』

    『Thầy ơi, hôm nay em có thể về sớm được không? Bởi vì mẹ em sang đây thăm em ạ.』

    『Sensei, kyou wa soutai shite mo ii desu ka?Kuni kara haha ga kiteirun desu.』

  7. 毎晩(まいばん)日本語(にほんご)勉強(べんきょう)しますか。』『いいえ、時間(じかん)がないんです。』

    『Bạn học tiếng Nhật mỗi tối chứ?』『Không, mình không có thời gian.』

    『Maiban, nihongo o benkyou shimasu ka?』『Iie, jikan ga nain desu.』

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4