Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-予定です-yotei-desu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

予定(よてい)です』Diễn tả một dự định, lịch trình hay kế hoạch đã được quyết định, không phải là ý định đơn thuần của người nói, không dùng với các việc xảy ra hàng ngày.
Dự định/kế hoạch…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙ 予定です
Nの ✙ 予定です

Ví Dụ (例文)予定(よてい)です

  1. 新しい携帯(けいたい)を買う予定(よてい)です

    Tôi dự định mua điện thoại mới.

    Atarashii keitai o kau yotei desu.

  2. 来週(らいしゅう)中国(ちゅうごく)に行く予定(よてい)です

    Tôi dự định tuần sau sẽ đi trung quốc.

    Raishuu ni chuugoku ni iku yotei desu.

  3. 旅行(りょこう)は1週間(しゅうかん)ぐらいの予定(よてい)です

    Theo dự định chuyến du lịch là một tuần.

    Ryokou wa 1 shuukan gurai no yotei desu.

  4. 明日の午後(ごご)書類(しょるい)(おく)予定(よてい)です

    Tôi dự định sẽ gửi tài liệu vào chiều mai.

    Ashita no gogo ni shorui o okuru yotei desu.

  5. 来月から、他の部署(ぶしょ)異動(いどう)予定(よてい)です

    Từ tháng sau, tôi dự định chuyển sang bộ phận khác.

    Raigetsu kara, hoka no busho e idou no yotei desu.

  6. 7月の()わりにドイツへ出張(しゅっちょう)する予定(よてい)です

    Tôi có kế hoạch đi công tác ở Đức vào cuối tháng 7.

    7 gatsu no owari ni doitsu e shucchou suru yotei desu.

  7. 次のテストは12月5日の予定です。皆さんは頑張()ってくださいね。

    Bài kiểm tra tiếp theo dự kiến ​​vào ngày 5 tháng 12. Mọi người hãy cố gắng lên nhé.

    Tsugi no tesuto wa 12 gatsu itsuka no yotei desu. Minasan wa ganbatte kudasai ne.

  8. 僕たちは来年、結婚(けっこん)する予定です(くわ)しく後でお知らせしますね。

    Chúng tôi dự định kết hôn vào năm sau. Tôi sẽ thông báo cụ thể cho mọi người sau nhé.

    Bokutachi wa rainen, kekkon suru yotei desu. Kuwashiku ato de oshirase shimasu ne.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4