Ngữ Pháp N4

jlpt-N4-ngữ-pháp-間に-aida-ni-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

(あいだ)に』Diễn tả khoảng thời gian diễn ra một trạng thái hay hành động kéo dài.
Đứng sau từ này sẽ là câu diễn đạt hành động hay sự việc được tiến hành vào một thời điểm nào đó trong khoảng thời gian trên.
Trong khi/trong lúc/trong khoảng…

Cách Dùng (使い方)

Vる ✙  (あいだ)
N の ✙  (あいだ)

Ví Dụ (例文)(あいだ)

  1. 留守(るす)(あいだ)泥棒(どろぼう)(はい)った。

    Trong khi tôi vắng nhà đã có kẻ trộm vào nhà.

    Rusu no aida ni dorobou ga haitta.

  2. 食事(しょくじ)(あいだ)ユーチューブを見ていました。

    Trong lúc đang ăn cơm tôi đã xem Youtube.

    Shokuji no aida ni yuuchuubu wo mite imashita.

  3. ハイキングの(あいだ)(あめ)()っていました。

    Trong lúc đang đi bộ thì trời đổ mưa.

    Haikingu no aida ni ame ga futte imashita.

  4. (つま)()ている(あいだ)、いつも(しず)かにしています。

    Trong khi vợ tôi đang ngủ, lúc nào tôi cũng giữ yên lặng.

    Tsuma ga neteiru aida ni, itsumo shizuka ni shite imasu.

  5. 学校(がっこう)にいる(あいだ)スマホを使(つか)ってはいけません。

    Không sử dụng điện thoại khi bạn đang ở trường học.

    Gakkou ni iru aida ni sumaho wo tsukattewa ikemasen.

  6. 日本にいる(あいだ)、毎日日本語(にほんご)(はな)すつもりです。

    Trong khi ở Nhật tôi dự định mỗi ngày đều nói tiếng Nhật.

    Nihon ni iru aida ni, mainichi nihongo wo hanasu tsumori desu.

  7. 彼女(かのじょ)()っている(あいだ)、スマホでゲームをしていました。

    Trong lúc chờ bạn gái, tôi đã chơi game bằng điện thoại.

    Kanojo wo matte iru aida ni, sumaho de geemu wo shite imashita.

  8. 電車(でんしゃ)()っている(あいだ)、ずっと音楽(おんがく)()いていました。

    Trong lúc lên tàu tàu điện, tôi đã nghe nhạc suốt.

    Densha ni notte iru aida ni, zutto ongaku wo kiite imashita.

  9. バスを()っている(あいだ)(うし)ろのおばあさんと(はな)しました。

    Trong lúc chờ xe bus, tôi đã nói chuyện với cụ già ở phía sau.

    Basu wo matte iru aida ni, ushiro no obaasan to hanashimashita.

  10. 私たちが風景(ふうけい)写真(しゃしん)を撮っている(あいだ)財布(さいふ)(ぬす)まれてしまいました。

    Ví của chúng tôi đã bị ăn trộm trong khi chúng tôi đang chụp ảnh phong cảnh.

    Watashitachi ga fuukei no shashin o totte iru aida ni, saifu o nusumarete shimai mashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4