Ý Nghĩa (意味)
『いつも』Diễn tả một hành động, một thói quen thường xuyên xảy ra.
Lúc nào cũng/luôn…
Cách Dùng (使い方)
いつも ✙ [文]
Ví Dụ (例文)いつも
-
私はいつも
元気 です。Tôi luôn khỏe mạnh.
Watashi wa itsumo genki desu.
-
妹 はいつも寝 ている。Em gái tôi lúc nào cũng ngủ.
Imouto wa itsumo neteiru.
-
いつも
夜 10時 に寝ます。Lúc nào tôi cũng ngủ lúc 10 giờ tối.
Itsumo yoru juuji ni nemasu.
-
今日 はいつも同 じ一日 だった。Hôm nay là một ngày cũng giống như mọi ngày.
Kyou wa itsumo to onaji ichinichi datta.
-
昼 ご飯 はいつも納豆 を食 べます。Cơm trưa lúc nào tôi cũng ăn đậu phụ thối.
Hirugohan wa itsumo nattou o tabemasu.
-
仕事 に行く前にいつもジムに行きます。Trước khi đi làm lúc nào tôi cũng đi tập gym.
Shigoto ni iku mae ni itsumo jimu ni ikimasu.
-
いつも
自転車 で学校 に行きますが今日は歩 きました。Lúc nào tôi cũng đến trường nhưng xe đạp nhưng hôm nay tôi đã đi bộ đến trường.
Itsumo jitensha de gakkou ni ikimasu ga kyou wa aruki mashita.