Ngữ Pháp N5

Ý Nghĩa (意味)

『いつも』Diễn tả một hành động, một thói quen thường xuyên xảy ra.
Lúc nào cũng/luôn…

Cách Dùng (使い方)

いつも ✙ [文]

Ví Dụ (例文)いつも

  1. 私はいつも元気(げんき)です。

    Tôi luôn khỏe mạnh.

    Watashi wa itsumo genki desu.

  2. (いもうと)いつも()ている。

    Em gái tôi lúc nào cũng ngủ.

    Imouto wa itsumo neteiru.

  3. いつも(よる)10()に寝ます。

    Lúc nào tôi cũng ngủ lúc 10 giờ tối.

    Itsumo yoru juuji ni nemasu.

  4. 今日(きょう)いつも(おな)一日(いちにち)だった。

    Hôm nay là một ngày cũng giống như mọi ngày.

    Kyou wa itsumo to onaji ichinichi datta.

  5. (ひる)(はん)いつも納豆(なっと)()べます。

    Cơm trưa lúc nào tôi cũng ăn đậu phụ thối.

    Hirugohan wa itsumo nattou o tabemasu.

  6. 仕事(しごと)に行く前にいつもジムに行きます。

    Trước khi đi làm lúc nào tôi cũng đi tập gym.

    Shigoto ni iku mae ni itsumo jimu ni ikimasu.

  7. いつも自転車(じてんしゃ)学校(がっこう)に行きますが今日は(ある)きました。

    Lúc nào tôi cũng đến trường nhưng xe đạp nhưng hôm nay tôi đã đi bộ đến trường.

    Itsumo jitensha de gakkou ni ikimasu ga kyou wa aruki mashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5