Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-か-ka-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『か』Trợ từ này được dùng để biểu thị sự không chắc chắn, sự nghi vấn của người nói về một sự việc nào đó.
Phải không/hả/à?

Cách Dùng (使い方)

Aい /Aな /N /Vる ✙

[文] ✙

Ví Dụ (例文)か

  1. それは辞書(じしょ)です

    Cái đó là quyển từ điển à?

    Sore wa jisho desu ka.

  2. あれは(だれ)のカバンです

    Cái kia là cặp sách của ai vậy?

    Are wa dare no kaban desu ka.

  3. この(かさ)はあなたのです

    Cái ô này là của cậu phải không?

    Kono kasa wa anata no desu ka.

  4. このバナナを()べます

    Bạn có ăn quả chuối này không?

    Kono banana o tabemasu ka.

  5. 手洗(てあら)いはあそこです

    Nhà vệ sinh ở phía đằng kia phải không?

    Otearai wa asoko desu ka.

  6. これはパソコンの(ほん)です

    Cái này là quyển sách về máy tính hả?

    Kore wa pasokon no hon desu ka.

  7. あなたは何時(なんじ)()きます

    Mấy giờ bạn thức dậy đấy?

    Anata wa nanji ni okimasu ka.

  8. ナム先生(せんせい)今年(ことし)おいくつです

    Thầy Nam năm nay bao nhiêu vậy?

    Namu sensei wa kotoshi oikutsu desu ka.

  9. この時計(とけい)(だれ)の時計です

    Cái đồng hồ này là đồng hồ của ai vậy?

    Kono tokei wa dare no tokei desu ka.

  10. これは安藤(あんどう)さんの携帯(けいたい)です

    Cái này là điện thoại của chị Ando phải không?

    Kore wa Andou san no keitai desu ka.

  11. エリンさんはアメリカ(じん)です

    Erin là người Mỹ phải không?

    Erin san wa Amerika jin desu ka.

  12. あなたのお(とう)さんはエンジニアです

    Bố cậu là kỹ sư phải không?

    Anata no otousan wa enjinia desu ka.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5