Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-があります-ga-arimasu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『があります』Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật, đối tượng được nhắc đến trong câu là những đồ vật không chuyển động được, sẽ làm chủ ngữ trong câu và được biểu thị bằng trợ từ が.
Có…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ があります

Ví Dụ (例文)があります

  1. (さら)(うえ)にパンがあります

    Trên cái đĩa có bánh mì.

    Osara no ue ni pan ga arimasu.

  2. あそこに(おお)きい(いけ)があります

    Ở chỗ kia có cái hồ rất to.

    Asoko ni ookii ike ga arimasu.

  3. 郵便局(ゆうびんきょく)(まえ)にポストがあります

    Ở phía trước bưu điện có hòm thư.

    Yuubinkyoku no mae ni posuto ga arimasu.

  4. (はこ)(なか)写真(しゃしん)手紙(てがみ)があります

    Trong cái hộp có ảnh chụp và thư từ.

    Hako no naka ni shashin to tegami ga arimasu.

  5. わたしの(つくえ)(うえ)(ほん)があります

    Trên bàn của tôi có quyển sách.

    Watashi no tsukue no ue ni hon ga arimasu.

  6. 本棚(ほんだな)(ちか)くにカレンダーがあります

    Ở gần giá sách có tờ lịch.

    Hondana no chikaku ni karenda ga arimasu.

  7. 彼の財布(さいふ)の中に家族(かぞく)写真(しゃしん)があります

    Trong ví của anh ấy có ảnh của gia đình.

    Kare no saifu no naka ni kazoku no shashin ga arimasu.

  8. (えき)(まえ)にベトナムのレストランがあります

    Trước nhà ga có quán ăn Việt Nam.

    Eki no mae ni betonamu no resutoran ga arimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5