Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-がいます-ga-imasu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『がいます』Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của người hoặc vật, đối tượng được nhắc đến trong câu là những đối tượng có thể chuyển động được như người hoặc động vật.
Có…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ がいます

Ví Dụ (例文)がいます

  1. (つくえ)(した)(ねこ)がいます

    Phía dưới cái bàn có con mèo.

    Tsukue no shita ni neko ga imasu.

  2. 受付(うけつけ)木村(きむら)さんがいます

    Ở quầy tiếp tân có chị Kimura.

    Uketsuke ni Kimura san ga imasu.

  3. トイレの(なか)(だれ)がいます

    Có ai đó ở trong nhà vệ sinh.

    Toire no naka ni dare ka ga imasu.

  4. 公園(こうえん)にたくさん(はと)がいます

    Ở công viên có rất nhiều chim bồ câu.

    Kouen ni takusan hato ga imasu.

  5. 教室(きょうしつ)(あたら)しい生徒(せいと)がいますよ。

    Ở phòng học có học sinh mới đấy.

    Kyoushitsu ni atarashii seito ga imasu yo.

  6. 京都(きょうと)にたくさん観光客(かんこうきゃく)がいます

    Ở Kyoto có rất nhiều khách du lịch.

    Kyouto ni takusan kankoukyaku ga imasu.

  7. 彼の部屋(へや)にたくさんゴキブリがいます

    Trong phòng của anh ấy có rất nhiều gián.

    Kare no heya ni takusan gokiburi ga imasu.

  8. 会議室(かいぎしつ)の中にタバコを()っている人は何人がいますか。

    Bên trong phòng họp có bao nhiêu người đang hút thuốc vậy?

    Kaigishitsu no naka ni tabako o sutte iru hito wa nan nin ga imasu ka?

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5