Ý Nghĩa (意味)
『ことがある』Mẫu câu này được dùng để biểu thị ai đó đã từng làm một việc nào đó trong qua khứ.
Đã từng…
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ ことがある
Ví Dụ (例文)ことがある
馬 に乗 ったことがあります。Tôi đã từng cưỡi ngựa.
Uma ni notta koto ga arimasu.
わたしは
韓国 へ行 ったことがあります。Tôi đã từng đi Hàn Quốc.
Watashi wa kankoku e itta koto ga arimasu.
日本 の寿司 を食 べたことがあるよ。Tôi đã từng ăn sushi Nhật đấy.
Nihon no sushi wo tateta koto aru yo.
彼女 に会 ったことがあります。Tôi đã từng gặp cô ấy.
Kanojo ni atta koto ga arimasu.