Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-ことがある-koto-ga-aru-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ことがある』Mẫu câu này được dùng để biểu thị ai đó đã từng làm một việc nào đó trong qua khứ.
Đã từng…

Cách Dùng (使い方)

Vた ✙ ことがある

Ví Dụ (例文)ことがある

  1. (うま)()ったことがあります

    Tôi đã từng cưỡi ngựa.

    Uma ni notta koto ga arimasu.

  2. わたしは韓国(かんこく)()ったことがあります

    Tôi đã từng đi Hàn Quốc.

    Watashi wa kankoku e itta koto ga arimasu.

  3. 日本(にほん)寿司(すし)()べたことがあるよ。

    Tôi đã từng ăn sushi Nhật đấy.

    Nihon no sushi wo tateta koto aru yo.

  4. 彼女(かのじょ)()ったことがあります

    Tôi đã từng gặp cô ấy.

    Kanojo ni atta koto ga arimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5