Ngữ Pháp N5

Ý Nghĩa (意味)

『たら』Mẫu câu này được dùng khi người nói muốn biểu thị ý kiến, tình trạng, yêu cầu của mình trong trường hợp được giả định.
Nếu…thì…

Cách Dùng (使い方)

Vた ✙ 、~
Aかった ✙ 、~
na Adjだった ✙ 、~
N だった  ✙ 、~

Ví Dụ (例文)たら

  1. (かね)があったら旅行(りょこう)します。

    Nếu có tiền thì tôi sẽ đi du lịch.

    Okane ga attara, ryokou shimasu.

  2. 時間(じかん)がなかったら、テレビを()ません。

    Nếu không có thời gian thì tôi sẽ không xem tivi.

    Jikan ga nakattara, terebi wo mimasen.

  3. (やす)かったら、パソコンを()いたいです。

    Nếu rẻ thì tôi muốn mua máy tính xách tay.

    Yasukattara, pasokon wo kaitai desu.

  4. (ひま)だったら手伝(てつだ)ってください。

    Nếu cậu rảnh thì hãy giúp tớ nhé.

    Hima dattara, tetsudatte kudasai.

  5. いい天気(てんき)だったら散歩(さんぽ)しませんか。

    Nếu trời đẹp thì chúng ta đi dạo được không?

    Ii tenki dattara, sanpo shimasen ka?

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5