Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-たり~たり-tari-tari-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『たり~たり』Mẫu câu này được dùng khi muốn nêu ra, liệt kê một số động tác trong một nhóm nhiều động tác. Trong mẫu câu này thì của động từ được biểu hiện ở cuối câu.
Làm…làm…

Cách Dùng (使い方)

Động từ thể た り、Động từ thể た りします

Ví Dụ (例文)たり~たり

  1. 日曜日(にちようび)はテニスをしたり映画(えいが)()たりします。

    Chủ nhật tôi chơi quần vợt, xem phim.

    Nichiyoubi wa tenisu wo shitari, eiga wo mitari shimasu.

  2. 週末(しゅうまつ)()(もの)たり、カフェに()たりします。

    Cuối tuần tôi đi mua sắm, đi uống cà phê.

    Shuumatsu wa kaimono shitari, cafe ni ittari shimasu.

  3. ナムさんは英語(えいご)(はな)たり日本語(にほんご)(はな)たりします。

    Bạn Nam vừa nói chuyện bằng tiếng Anh vừa nói chuyện bằng tiếng Nhật.

    Nam san wa eigo de hanashi tari nihongo de hanashi tari shimasu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5