Ý Nghĩa (意味)
『たり~たり』Mẫu câu này được dùng khi muốn nêu ra, liệt kê một số động tác trong một nhóm nhiều động tác. Trong mẫu câu này thì của động từ được biểu hiện ở cuối câu.
Làm…làm…
Cách Dùng (使い方)
Động từ thể た り、Động từ thể た りします
Ví Dụ (例文)たり~たり
-
日曜日 はテニスをしたり、映画 を見 たりします。Chủ nhật tôi chơi quần vợt, xem phim.
Nichiyoubi wa tenisu wo shitari, eiga wo mitari shimasu.
-
週末 は買 い物 したり、カフェに行 ったりします。Cuối tuần tôi đi mua sắm, đi uống cà phê.
Shuumatsu wa kaimono shitari, cafe ni ittari shimasu.
-
ナムさんは
英語 で話 したり、日本語 で話 したりします。Bạn Nam vừa nói chuyện bằng tiếng Anh vừa nói chuyện bằng tiếng Nhật.
Nam san wa eigo de hanashi tari nihongo de hanashi tari shimasu.