Ý Nghĩa (意味)
『てから』Mẫu câu này dùng để biểu thị rằng hành động ở động từ 2 được thực hiện sau khi hành động ở động từ 1 kết thúc.
Sau khi…
Cách Dùng (使い方)
V₁て ✙ から、V₂
Ví Dụ (例文)てから
国 へ帰 ってから、父 の会社 で働 きます。Sau khi về nước, tôi sẽ làm việc ở công ty của bố tôi.
Kuni e kaette kara, chichi no kaisha de hataraki masu.
コンサートが
終 わってから、レストランで食事 しました。Sau khi buổi hòa nhạc kết thúc, tôi đã đi ăn ở nhà hàng.
Konsa-to ga owatte kara, resutoran de shokuji shimashita.
食事 をしてから、薬 を飲 みます。Sau khi ăn cơm xong, tôi sẽ uống thuốc.
Shokuji wo shite kara, kusuri wo nomi masu.
この
資料 を見 てから、返事 してください。Sau khi bạn xem xong tài liệu này, hãy trả lời cho tôi nhé.
Kono shiryou wo mite kara, henji shite kudasai.