Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-ないでください-naide-kudasai-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『ないでください』Mẫu câu này dùng khi muốn yêu cầu ai đó đừng làm một việc nào đó.
Xin đừng…/không…

Cách Dùng (使い方)

Vない ✙ ないでください

Ví Dụ (例文)ないでください

  1. わたしは元気(げんき)ですから、心配(しんぱい)ないでください

    Anh vẫn khỏe nên em đừng lo lắng.

    Watashi wa genki desu kara, shinpai shinnaide kudasai.

  2. ここで写真(しゃしん)()ないでください

    Xin đừng chụp ảnh ở đây.

    Koko de shashin wo toranaide kudasai.

  3. ここでゴミを()ないでください

    Xin đừng vứt rác ở đây.

    Koko de gomi wo sutenaide kudasai.

  4. コンピューターの電源(でんげん)()ないでください

    Xin đừng tắt nguồn máy vi tính.

    Konpyu-ta- no dengen wo kiranaide kudasai.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5