Ý Nghĩa (意味)
『は~より…です』Đây là cách nói so sánh lấy danh từ số 2 làm tiêu chuẩn để nói về tính chất hoặc trạng thái của danh từ số 1. Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh danh từ số 1.
…hơn…
Cách Dùng (使い方)
N1 は N2 より Aい です
Ví Dụ (例文)は~より…です
-
本 は映画 より面白 いです。Đọc sách thú vị hơn là xem phim.
Hon wa eiga yori omoshiroi desu.
-
今日 は昨日 より忙 しいです。Hôm nay bận rộn hơn hôm qua.
Kyou wa kinou yori isogashii desu.
-
電車 はバスより早 いです。Tàu điện nhanh hơn xe bus.
Densha wa basu yori hayai desu.
-
北海道 は台湾 より大 きいです。Diện tích Hokkaido lớn hơn Đài Loan.
Hokkaidou wa Taiwan yori ookii desu.
-
漢字 はカタカナより難 しいです。Hán tự khó học hơn chữ Katakana.
Kanji wa katakana yori muzukashii desu.
-
エベレスト
山 は富士山 より高 いです。Đỉnh Everest cao hơn đỉnh núi Fuji.
Eberesutosan wa fujisan yori takai desu.
-
アメリカ
人 は日本人 より背 が高 いです。Người Mỹ cao hơn người Nhật.
Amerika jin wa nihon jin yori se ga takai desu.