Ý Nghĩa (意味)
『まえに』
1. Trường hợp của động từ: Mẫu câu này biểu thị rằng động tác ở động từ 2 xảy ra trước động từ 1. Động từ 1 luôn ở thể nguyên dạng cho dù động từ 2 có ở thời quá khứ hay tương lai.
2. Trường hợp của danh từ: Khi dùng『まえに』sau danh từ chúng ta phải thêm の vào. Danh từ ở trước『まえに』là danh từ biểu thị hoặc ám chỉ động tác.
3. Trường hợp của lượng từ: Nếu là lượng từ (khoảng thời gian) thì không thêm の.
Trước khi…
Cách Dùng (使い方)
V₁(thể thông thường) ✙ まえに、V₂
Danh từ の ✙ まえに、V
Lượng từ(khoảng thời gian) ✙ まえに、V
Ví Dụ (例文)まえに
日本 へ来 るまえに、日本語 を勉強 しました。Trước khi đến Nhật tôi đã học tiếng Nhật.
Nihon e kuru mae ni, nihongo wo benkyou shimashita.
寝 るまえに、本 を読 みます。Trước khi đi ngủ, tôi đọc sách.
Neru mae ni, hon wo yomimasu.
食事 のまえに、手 を洗 います。Trước bữa ăn, tôi rửa tay.
Shokuji no mae ni, te wo araimasu.
田中 さんは1時間 まえに、出 かけました。Anh Tanaka đã đi ra ngoài cách đây 1 tiếng.
Tanaka san wa 1 jikan mae ni, dekake mashita.