Ý Nghĩa (意味)
『ましょうか』Mẫu câu này dùng khi người nói muốn nêu ra đề nghị làm một việc gì đó cho người nghe.
…nhé.
Cách Dùng (使い方)
Vます ✙ ましょうか
Ví Dụ (例文)ましょうか
-
『あたしも
来 ましょうか。』『ええ、10時 に来 てください。』『Ngày mai tôi đến nhé.』『Vâng, ngày mai anh/chị đến vào lúc 10 giờ.』
『Atashi mo kimashou ka.』『Ee, 10 ji ni kite kudasai.』
-
『
傘 を貸 しましょうか。』『すみません。お願 いします。』『Tôi cho anh/chị mượn ô nhé.』『Cám ơn anh. Nhờ anh.』
『Kasa wo kashi mashou ka.』『Sumimasen. Onegai shimasu.』
-
『
荷物 を持 ちましょうか。』『いいえ、けっこうです。』『Tôi mang hành lý giúp anh/chị nhé.』『Không, tôi mang được ạ.』
『Nimotsu wo mochi mashou ka.』『Iie, kekkou desu.』