Ngữ Pháp N5

Ý Nghĩa (意味)

『ましょうか』Mẫu câu này dùng khi người nói muốn nêu ra đề nghị làm một việc gì đó cho người nghe.
…nhé.

Cách Dùng (使い方)

Vます ✙ ましょうか

Ví Dụ (例文)ましょうか

  1. 『あたしも()ましょうか。』『ええ、10()()てください。』

    『Ngày mai tôi đến nhé.』『Vâng, ngày mai anh/chị đến vào lúc 10 giờ.』

    『Atashi mo kimashou ka.』『Ee, 10 ji ni kite kudasai.』

  2. (かさ)()ましょうか。』『すみません。お(ねが)いします。』

    『Tôi cho anh/chị mượn ô nhé.』『Cám ơn anh. Nhờ anh.』

    『Kasa wo kashi mashou ka.』『Sumimasen. Onegai shimasu.』

  3. 荷物(にもつ)()ましょうか。』『いいえ、けっこうです。』

    『Tôi mang hành lý giúp anh/chị nhé.』『Không, tôi mang được ạ.』

    『Nimotsu wo mochi mashou ka.』『Iie, kekkou desu.』

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5