Ý Nghĩa (意味)
『までに』Mẫu câu này biểu thị thời hạn mà động tác hay hành động cần phải thực hiện. Hay nói cách khác cần phải thực hiện động tác hay hành động trước thời điểm được biểu thị bằng までに.
Trước…
Cách Dùng (使い方)
N (thời gian) ✙ までに
Ví Dụ (例文)までに
-
会議 は5時 までに終 わります。Cuộc họp sẽ kết thúc trước 5 giờ.
Kaigi wa 5 ji made ni owarimasu.
-
土曜日 までに本 を返 さなければなりません。Cậu phải trả sách trước ngày thứ 7.
Doyoubi made ni hon wo kaesa nakereba narimasen.
-
レポートは
明日 の授業 までに提出 してください。Hãy nộp báo cáo trước tiết học ngày mai.
Repo-to wa ashita no jugyou made ni teishutsu shite kudasai.