Ý Nghĩa (意味)
『もらいます』Dùng để biểu thị sự biết ơn, cảm kích ai đó đã làm việc gì đó cho mình, cho người tiếp nhận hành vi.
…Cho tôi
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ もらいます
Ví Dụ (例文)もらいます
-
わたしは
山田 さんに図書館 の電話番号 を教 えてもらいました。Tôi đã được anh Yamada cho biết số điện thoại của thư viện.
Watashi wa Yamada san ni toshokan no denwabangou wo oshiete morai mashita.
-
わたしは
彼女 に部屋 を掃除 してもらいました。Tôi đã được bạn gái dọn phòng cho.
Watashi wa kanoji ni heya wo souji shite morai mashita.