Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-もらいます-morai-masu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

『もらいます』Dùng để biểu thị sự biết ơn, cảm kích ai đó đã làm việc gì đó cho mình, cho người tiếp nhận hành vi.
…Cho tôi

Cách Dùng (使い方)

Vて ✙ もらいます

Ví Dụ (例文)もらいます

  1. わたしは山田(やまだ)さんに図書館(としょかん)電話番号(でんわばんごう)(おし)えてもらいました

    Tôi đã được anh Yamada cho biết số điện thoại của thư viện.

    Watashi wa Yamada san ni toshokan no denwabangou wo oshiete morai mashita.

  2. わたしは彼女(かのじょ)部屋(へや)掃除(そうじ)してもらいました

    Tôi đã được bạn gái dọn phòng cho.

    Watashi wa kanoji ni heya wo souji shite morai mashita.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5