Ý Nghĩa (意味)
『~が』Là trợ từ nối tiếp và có ý nghĩa là ” nhưng “.
Khi dùng『~が』để nối 2 câu ( mệnh đề ) thì chúng ta được một câu.
Khi muốn miêu tả một hiện tượng tự nhiên thì dùng『~が』trước chủ đề đó.
Nhưng…
Cách Dùng (使い方)
Aい / na / N / V ✙ が~
『文』 ✙ が~
Ví Dụ (例文)~が
雪 が止 んだ。Tuyết đã ngừng rơi.
Yuki ga yanda.
桜 が咲 きました。Hoa anh đào đã nở rồi.
Sakura ga sakimashita.
雨 が降 っています。Trời đang mưa.
Ame ga futte imasu.
彼女 は美人 だが性格 が冷 たい。Cô ấy xinh nhưng tính cách lạnh lùng.
Kanojo wa bijin da ga seikaku ga tsumetai.
薬 を飲 んだが熱 が下 がれません。Tôi đã uống thuốc rồi nhưng nhiệt độ vẫn không giảm.
Kusuri o nonda ga netsu ga sagaremasen.
行 きたくないが行 かなければならない。Không muốn đi nhưng vẫn phải đi.
Ikitakunai ga ikanakereba naranai.
日本 の食 べ物 は美味 しいですが高 いです。Đồ ăn Nhật ngon nhưng mà đắt.
Nihon no tabemono wa oishii desu ga takai desu.
すみませんが、
近 くにトイレがありませんか。Xin lỗi, ở gần đây có nhà vệ sinh nào không?
Sumimasen ga, chikaku ni toire wa arimasenka?