Ý Nghĩa (意味)
『あまり』là phó từ biểu thị mức độ. Khi làm chức năng bổ nghĩa cho tính từ, động từ thì chúng được đặt trước tính từ, động từ.
Không…lắm
Cách Dùng (使い方)
あまり ✙ Aくない
あまり ✙ na Adj じゃない
あまり ✙ Vない
Ví Dụ (例文)あまり
-
ホラー
映画 はあまり見ません。Tôi không hay xem phim kinh dị lắm.
Horaa eiga wa amari mimasen.
-
私はお
酒 があまり好きじゃない。Tôi không thích rượu lắm.
Watashi wa osake ga amari suki janai.
-
この食べ物はあまり
美味 しくなかった。Cái món này không ngon lắm.
Kono tabemono wa amari oishi kunakatta.
-
テレビはあまり見ませんが
嫌 いじゃありません。Tôi không xem tivi nhiều lắm nhưng không phải là tôi ghét nó.
Terebi wa amari mimasen ga kirai jaarimasen.
-
冷 たい飲み物があまり好きじゃありません。Tôi không thích đồ uống lạnh lắm.
Tsumetai nomimono ga amari suki jaarimasen.
-
昨日の飲み会にはあまり人が来ませんでした。
Không có nhiều người đến bữa tiệc ngày hôm qua.
Kinou no nomikai niwa amari hito ga kimasen deshita.
-
日曜日はあまり
勉強 しません。友達 と遊 びます。Tôi không học nhiều lắm vào ngày chủ nhật. Tôi đi chơi với bạn của tôi.
Nichiyoubi wa amari benkyou shimasen. Tomodachi to asobimasu.
-
この
文法 があまり分かりません。教 えてください。Tôi không hiểu ngữ pháp này lắm. Xin hãy dạy cho tôi.
Kono bunpo ga amari wakarimasen. Oshiete kudasai.
-
あまりTwitterをしませんがFacebookはよく見ます。
Tôi không hay chơi Twitter nhưng thường xem Facebook.
Amari Twitter wo shimasen ga Facebook wa yoku mimasu.
-
最近は忙しいですから
友達 とあまり遊んでいません。Gần đây tôi không hay đi chơi với bạn bè lắm vì tôi bận.
Saikin wa isogashii desu kara tomodachi to amari asonde imasen.