Ý Nghĩa (意味)
『がいます』Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của người hoặc vật, đối tượng được nhắc đến trong câu là những đối tượng có thể chuyển động được như người hoặc động vật.
Có…
Cách Dùng (使い方)
N ✙ がいます
Ví Dụ (例文)がいます
-
机 の下 に猫 がいます。Phía dưới cái bàn có con mèo.
Tsukue no shita ni neko ga imasu.
-
受付 に木村 さんがいます。Ở quầy tiếp tân có chị Kimura.
Uketsuke ni Kimura san ga imasu.
-
トイレの
中 に誰 かがいます。Có ai đó ở trong nhà vệ sinh.
Toire no naka ni dare ka ga imasu.
-
公園 にたくさん鳩 がいます。Ở công viên có rất nhiều chim bồ câu.
Kouen ni takusan hato ga imasu.
-
教室 に新 しい生徒 がいますよ。Ở phòng học có học sinh mới đấy.
Kyoushitsu ni atarashii seito ga imasu yo.
-
京都 にたくさん観光客 がいます。Ở Kyoto có rất nhiều khách du lịch.
Kyouto ni takusan kankoukyaku ga imasu.
-
彼の
部屋 にたくさんゴキブリがいます。Trong phòng của anh ấy có rất nhiều gián.
Kare no heya ni takusan gokiburi ga imasu.
-
会議室 の中にタバコを吸 っている人は何人がいますか。Bên trong phòng họp có bao nhiêu người đang hút thuốc vậy?
Kaigishitsu no naka ni tabako o sutte iru hito wa nan nin ga imasu ka?