Ngữ Pháp N5

jlpt-N5-ngữ-pháp-がほしいです-ga-hoshii-desu-ý-nghĩa-ví-dụ

Ý Nghĩa (意味)

がほしいです』Mẫu câu biểu thị ham muốn sở hữu một vật hoặc một người nào đó của người nói. Nó cũng được dùng để hỏi về ham muốn của người nghe.
がほしいですが...』Mẫu câu này có thể dùng để thể hiện mong muốn với người đối diện để người đó đáp ứng cho mình.
Muốn…

Cách Dùng (使い方)

N ✙ がほしいです

Ví Dụ (例文)がほしいです

  1. (くるま)がほしいです

    Tôi muốn có ôtô.

    Kuruma ga hoshii desu.

  2. (わたし)はパソコンがほしいです

    Tôi muốn có máy tính.

    Watashi wa pasokon ga hoshii desu.

  3. わたしは恋人(こいびと)がほしいです

    Tôi muốn có người yêu.

    Watashi wa koibito ga hoshii desu.

  4. わたしはお(かね)がほしくないです

    Tôi không muốn tiền (không cần tiền).

    Watashi wa okane ga hoshikunai desu.

  5. 『今(なに)がほしいですか。』『(いえ)がほしいです。』

    『Bây giờ bạn muốn cái gì nhất?』『Tôi muốn một ngôi nhà.

    『Ima nani ga ichinban hoshii desuka?』『Ie ga hoshii desu.』

  6. 『カメラがほしいですか。』『いいえ、がほしくないです。』

    『Bạn muốn có một chiếc máy ảnh không?』『Không. Tôi không muốn.』

    『Kamera ga hoshii desuka?』『Iie. Hoshikunai desu.』

  7. 誕生日(たんじょうび)に何がほしいですか。』『(あたら)しい(くつ)がほしいです

    『Ngày sinh nhật cậu muốn nhận quà gì?』『Tớ muốn có một đôi giày mới.』

    『Tanjoubi ni nani ga hoshii desuka?』『Atarashii kutsu ga hoshii desu.』

  8. 『すみません、(しろ)(かみ)がほしいですが...』『いいですよ。』

    『Xin lỗi, cho tôi một tờ giấy trắng được không…』『Được chứ.』

    『Sumimasen, shiroi kami ga hoshii desuga…』『Ii desu yo.』

  9. 『あのう、(かのじょ)いポールペンがほしいですが...』『うん。』

    『Này, lấy cho tớ cái bút đỏ được không…』『Ừ.』

    『Anou, akai poorupen ga hoshii desuga…』『Un.』

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5