Ý Nghĩa (意味)
『けど』Được dùng để nối 2 vế câu có ý nghĩa trái ngược, tương phản nhau. Mẫu câu này được dùng nhiều trong hội thoại thường ngày.
Mặc dù…nhưng…
Cách Dùng (使い方)
A/na/N/Vる ✙ けど
Ví Dụ (例文)けど
-
遅 いけど、宿題 がまだあるから寝 られません。Muộn rồi nhưng vẫn còn bài tập chưa làm nên tôi không thể ngủ được.
Osoi kedo, shukudai ga aru kara nerare masen.
-
朝寝坊 したけど学校 に間 に合 いました。Sáng nay ngủ quên nhưng tôi vẫn kịp đến trường học.
Asanebou shita kedo gakkou ni mani aimashita.
-
たくさん
勉強 したけどテストの点数 がよくなかったです。Dù đã học rất nhiều nhưng điểm thi của tôi chẳng ăn thua.
Takusan benkyou shita kedo tesuto no tensuu ga yokuna katta desu.
-
お
腹 がすいたけど今食べたくない。 Dù đói bụng nhưng mà bây giờ tôi chẳng muốn ăn.
Onaka ga suita kedo ima tabeta kunai.
-
日本 の生活 がいいけどまだベトナムへ帰 りたいです。Cuộc sống ở Nhật tốt nhưng mà tôi vẫn muốn về Việt Nam.
Nihon no seikatsu ga ii kedo mada betonamu e kaeritai desu.
-
これは
高 いけど君が 好 きなら買 ってあげる。Cái này dù đắt nhưng nếu em thích thì anh sẽ mua tặng em.
Kore wa takai kedo kimi ga suki nara katte ageru.