Ý Nghĩa (意味)
『たことがある』Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả về kinh nghiệm đã từng hoặc chưa từng làm gì đó.
Thể khẳng định ( たことがある ): đã từng làm gì đó.
Thể phủ định ( たことがない ): chưa từng làm gì đó.
Đã từng…
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ ことがある
Vた ✙ ことがない
Ví Dụ (例文)たことがある
私 は日本 へ行 ったことがある。Tôi đã từng đến Nhật.
watashi wa nihon e itta koto ga aru.
私 は寿司 を食 べたことがあります。Tôi đã từng ăn sushi.
watashi wa sushi wo tabeta koto ga arimasu.
彼 に会 ったことがある。Tôi đã từng gặp anh ta.
kare ni atta koto ga aru.
日本語能力試験 を受 たことがある。Tôi đã từng tham gia kỳ thi năng lực tiếng nhật rồi.
nihongo nouryoku shiken wo uketa koto ga aru.
ロンドンへ
旅行 をしたことがない。Tôi chưa từng đi du lịch Luân Đôn.
rondon e ryokou wo shita koto ga nai.
一度 、着物 を着 たことがない。Tôi chưa từng mặc kimono một lần nào cả.
ichido, kimono wo kita koto ga nai.
私 は飛行機 を乗 ったことがない。Tôi chưa từng ngồi máy bay bao giờ.
watashi wa hikouki wo notta koto ga arimasen.
一度 でも彼女 の手 を握 ったことがない。Tôi chưa từng nắm tay cô ấy dù chỉ một lần.
ichido demo kanojo no te wo nigitta koto ga nai.