Ý Nghĩa (意味)
『たら』Mẫu câu này được dùng khi người nói muốn biểu thị ý kiến, tình trạng, yêu cầu của mình trong trường hợp được giả định.
Nếu…thì…
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ ら、~
Aいかった ✙ ら、~
na Adjなだった ✙ ら、~
N だった ✙ ら、~
Ví Dụ (例文)たら
-
お
金 があったら、旅行 します。Nếu có tiền thì tôi sẽ đi du lịch.
Okane ga attara, ryokou shimasu.
-
時間 がなかったら、テレビを見 ません。Nếu không có thời gian thì tôi sẽ không xem tivi.
Jikan ga nakattara, terebi wo mimasen.
-
安 かったら、パソコンを買 いたいです。Nếu rẻ thì tôi muốn mua máy tính xách tay.
Yasukattara, pasokon wo kaitai desu.
-
暇 だったら、手伝 ってください。Nếu cậu rảnh thì hãy giúp tớ nhé.
Hima dattara, tetsudatte kudasai.
-
いい
天気 だったら、散歩 しませんか。Nếu trời đẹp thì chúng ta đi dạo được không?
Ii tenki dattara, sanpo shimasen ka?