Ý Nghĩa (意味)
『たら』Mẫu câu này biểu thị 1 động tác hay hành vi nào đó sẽ được làm, hoặc 1 tình huống nào đó sẽ xảy ra sau khi 1 việc, 1 động tác hay 1 trạng thái nào đó chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai.
Sau khi…
Cách Dùng (使い方)
Vた ✙ ら、~
Ví Dụ (例文)たら
-
10
時 になったら、出 かけましょう。Đến 10 giờ thì chúng ta đi nhé.
10 ji ni nattara, dekake mashou.
-
うちへ
帰 ったら、すぐにシャワーを浴 びます。Sau khi về nhà tôi sẽ tắm vòi hoa sen ngay.
Uchi e kaettara, sugu ni shawa- wo abimasu.
-
お
酒 を飲 んだら、車 を運転 しません。Sau khi uống rượu tôi sẽ không lái xe.
Osake wo nondara, kuruma wo unten shimasen.
-
社長 が来 たら、会議 を始 めます。Sau khi giám đốc đến, cuộc họp sẽ bắt đầu.
Shachou ga kitara, kaigi wo hajime masu.