Ý Nghĩa (意味)
『てあげる』Dùng để biểu thị một người nào đó làm việc tốt cho ai đó với thiện ý.
Cho ai đó…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ あげる
Ví Dụ (例文)てあげる
-
わたしは
木村 さんに本 を貸 してあげました。Tôi cho chị Kimura mượn sách.
Watashi wa Kimura san ni hon wo kashite agemashita.
-
彼女 にプレゼントを買 ってあげます。Tôi mua quà tặng bạn gái.
Kanojo ni purezento wo katte agemasu.
-
君 のために何 でもやってあげる。Vì em anh sẽ làm bất cứ điều gì.
Kimi no tame ni nandemo yatte ageru yo.
-
お
金 を貸 してあげます。Mình sẽ cho cậu mượn tiền.
Okane wo kashite agemasu.