Ý Nghĩa (意味)
『ても』Mẫu câu này được dùng khi 1 hành động nào đó trong 1 hoàn cảnh nhất định đáng ra phải làm nhưng lại không làm, 1 việc nào đó đáng ra phải xảy ra nhưng lại không xảy ra, hoặc 1 kết quả trái với quan niệm thông thường của mọi người.
Dù…cũng…
Cách Dùng (使い方)
Vて ✙ も、~
Aいくて ✙ も、~
na Adjなで ✙ も、~
N で ✙ も、~
Ví Dụ (例文)ても
-
雨 が降 っても、洗濯 します。Cho dù trời mưa tôi cũng giặt quần áo.
Ame ga futtemo, sentaku shimasu.
-
安 くても、わたしはグループ旅行 が嫌 いです。Cho dù có rẻ nhưng tôi cũng không thích đi du lịch theo đoàn.
Yasukutemo, watashi wa guru-pu ryokou ga kirai desu.
-
便利 でも、パソコンを使 いません。Cho dù máy tính cá nhân tiện lợi nhưng tôi cũng không dùng.
Benri demo, pasokon wo tsukai masen.
-
日曜日 でも、働 きます。Cho dù chủ nhật tôi cũng làm việc.
Nichiyoubi demo, hataraki masu.