Ý Nghĩa (意味)
『とき』Dùng để nối 2 mệnh đề của câu. Nó biểu thị thời điểm mà trạng thái, động tác hay hiện tượng được diễn đạt ở mệnh đề sau diễn ra.
Khi…
Cách Dùng (使い方)
Aい/V(普)/Vない ✙ とき、~
na Adj な ✙ とき、~
N の ✙ とき、~
Ví Dụ (例文)とき
-
図書館 で本 を借 りるとき、カードが要 ります。Khi mượn sách ở thư viện cần có thẻ.
Toshokan de hon wo kariru toki, ka-do ga irimasu.
-
使 い方 がわからないとき、わたしに聞 いてください。Nếu anh/chị không hiểu cách dùng thì hãy hỏi tôi.
Tsukaikata ga wakaranai toki, watashi ni kiite kudasai.
-
体 の調子 が悪 いとき、「元気茶」を飲 みます。Khi thấy trong người không được khỏe thì tôi uống「Trà Genki」.
Karada no choushi ga warui toki,「Genkicha」wo nomimasu.
-
暇 なとき、うちへ遊 びに来 ませんか。Khi anh/chị rảnh rỗi thì có đến nhà tôi chơi được không?
Hima na toki, uchi e asobi ni kimasen ka.
-
妻 が病気 のとき、会社 を休 みます。Khi vợ tôi bị ốm thì tôi nghỉ làm ở công ty.
Tsuma ga byouki no toki, kaisha wo yasumi masu.