Ngữ Pháp N5

Ý Nghĩa (意味)

『とき』Dùng để nối 2 mệnh đề của câu. Nó biểu thị thời điểm mà trạng thái, động tác hay hiện tượng được diễn đạt ở mệnh đề sau diễn ra.
Khi…

Cách Dùng (使い方)

Aい/V(普)/Vない ✙ とき、~
na Adj な ✙ とき、~
N の  ✙ とき、~

Ví Dụ (例文)とき

  1. 図書館(としょかん)(ほん)()りるとき、カードが()ります。

    Khi mượn sách ở thư viện cần có thẻ.

    Toshokan de hon wo kariru toki, ka-do ga irimasu.

  2. 使(つか)(かた)がわからないとき、わたしに()いてください。

    Nếu anh/chị không hiểu cách dùng thì hãy hỏi tôi.

    Tsukaikata ga wakaranai toki, watashi ni kiite kudasai.

  3. (からだ)調子(ちょうし)(わる)とき、「元気茶」を()みます。

    Khi thấy trong người không được khỏe thì tôi uống「Trà Genki」.

    Karada no choushi ga warui toki,「Genkicha」wo nomimasu.

  4. (ひま)とき、うちへ(あそ)びに()ませんか。

    Khi anh/chị rảnh rỗi thì có đến nhà tôi chơi được không?

    Hima na toki, uchi e asobi ni kimasen ka.

  5. (つま)病気(びょうき)とき会社(かいしゃ)(やす)みます。

    Khi vợ tôi bị ốm thì tôi nghỉ làm ở công ty.

    Tsuma ga byouki no toki, kaisha wo yasumi masu.

Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5