Ý Nghĩa (意味)
『ないでください』Mẫu câu này dùng khi muốn yêu cầu ai đó đừng làm một việc nào đó.
Xin đừng…/không…
Cách Dùng (使い方)
Vない ✙ ないでください
Ví Dụ (例文)ないでください
-
わたしは
元気 ですから、心配 しないでください。Anh vẫn khỏe nên em đừng lo lắng.
Watashi wa genki desu kara, shinpai shinnaide kudasai.
-
ここで
写真 を撮 らないでください。Xin đừng chụp ảnh ở đây.
Koko de shashin wo toranaide kudasai.
-
ここでゴミを
捨 てないでください。Xin đừng vứt rác ở đây.
Koko de gomi wo sutenaide kudasai.
-
コンピューターの
電源 を切 らないでください。Xin đừng tắt nguồn máy vi tính.
Konpyu-ta- no dengen wo kiranaide kudasai.