Ý Nghĩa (意味)
『なかなか』Là phó từ biểu thị mức độ, luôn đi cùng với động từ ở thể phủ định và diễn tả ý ” không dễ gì ” hoặc ” không đúng như mong đợi “, diễn tả một tình trạng nào đó mãi mà không thể thực hiện được.
Khó mà/mãi mà…
Cách Dùng (使い方)
なかなか ✙ Vない
Ví Dụ (例文)なかなか
-
日本ではなかなか
馬 を見 ることができません。Ở Nhật khó mà có cơ hội để xem ngựa.
Nihon dewa nakanaka uma wo miru koto ga dekimasen.
-
試験 の時になかなか集中 できない。Trong khi làm bài thi tôi khó mà tập trung.
Shiken no toki ni nakanaka shuuchuu dekinai.
-
日本語 がなかなか上手 にならない。Tiếng nhật của tôi mãi mà không giỏi lên được.
Nihongo wa ga nakanaka jouzu ni naranai.
-
コーヒーを
飲 んだからなかなか眠 れない。Bởi vì đã uống cà phê nên tôi cứ trằn trọc mãi mà không ngủ được.
Ko-hi-wo nonda kara nakanaka nemurenai.
-
風邪 がなかなか治 らない。Tôi bị cảm cúm mãi mà không khỏi.
Kaze ga nakanaka naoranai.
-
この
問題 はなかなか解 けない。Cái vấn đề này mãi mà không giải quyết được.
Kono mondai wa nakanaka hodokenai.